ITEM HỎA ẤN I BẢN THƯỜNG* Giải thích các thông số cơ bản của vũ khí:- ATK: Ảnh hưởng đến khả năng công kích
- HIT: Ảnh hưởng đến tỉ lệ chính xác khi tấn công
- CRIT: Ảnh hưởng đến khả năng ra đòn chí mạng
- FAR: Tầm sử dụng, tầm tấn công
- HEV: Độ bền của item, vũ khí (cho biết số lần có thể sử dụng)
- WEIGHT: Độ nặng của vũ khí, ảnh hưởng đến khả năng ra đòn x2 và tỉ lệ né tránh.
* Mã Item (Phần mở đóng ngoặc lần lượt theo thứ tự ATK- HIT- CRIT- FAR- HEV- WT):000. No Weapons (00)
001. Kiếm Sắt (01)
(6 - 70 - 0 - 1 - 50 - 4).
002. Kiếm thép (02)
(9 - 60 - 0 - 1 - 50 - 6)
003. Kiếm bạc (03)
(12 - 80 - 0 - 1 - 30 - 4)
004. Chí mệnh kiếm (04)
(7 - 90 - 20 - 1 - 24 - 3)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.
005. Kiếm sấm sét (05)
(8 - 65 - 0 - 1~2 - 23 - 7)
→ Tấn công bằng phép thuật.
006. Thánh kiếm (06)
(14 - 80 - 0 - 1- 30 - 3)
007. Phán quyết kiếm (07)
(12 - 85 - 0 - 1 - 30 - 3)
→ x2 kinh nghiệm nhận được.
008. Kiếm thiên đường (08)
(15 - 100 - 10 - 1 - 55 - 3)
→ Có tác dụng hồi Hp như thảo dược.
009. Dũng kiếm (09)
(10 - 75 - 0 - 1 - 40 - 5)
→ Tấn công liên tiếp 2 lần.
010. Thương sắt (0A)
(8 - 85 - 0 - 1 - 60 - 7)
011. Thương bạc (0B)
(14 - 100 - 0 - 1 - 32 - 6)
012. Chí mệnh thương (0C)
(10 - 100 - 20 - 1 - 32 - 7)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.
013. Lao (0D)
(10 - 68 - 0 - 1~2 - 30 - 9)
014. Long thương (0E)
(17 - 100 - 0 - 1 - 30 - 13)
→ Có tác dụng hồi Hp như thảo dược.
015. Dũng thương (0F)
(12 - 80 - 0 - 1 - 50 - 8)
→ Tấn công liên tiếp 2 lần.
016. Rìu (10)
(9 - 60 - 0 - 1 - 88 - 9)
017. Rìu thép (11)
(14 - 50 - 0 - 1 - 52 - 13)
018. Rìu nhẹ (12)
(10 - 54 - 0 - 1~2 - 32 - 7)
019. Chiến rìu Raistlin (13)
(17 - 37 - 0 - 1 - 28 - 17)
→ DEF tăng 8.
020. Song long rìu (14)
(20 - 78 - 0 - 1 - 40 - 15)
→ Có tác dụng hồi Hp như thảo dược.
021. Dũng rìu (15)
(14 - 70 - 0 - 1 - 50 - 11)
022. Cung sắt (16)
(6 - 70 - 0 - 2 - 40 - 5)
023. Cung thép (17)
(10 - 65 - 0 - 2 - 40 - 8)
024. Cung bạc (18)
(13 - 80 - 0 - 2 - 28 - 6)
025. Chí mệnh cung (19)
(6 - 65 - 0 - 2~3 - 40 - 10)
026. Nỏ (1A)
(7 - 100 - 20 - 2 - 23 - 14)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.
027. Long cung (1B)
(16 - 80 - 0 - 2~3 - 30 - 10)
→ Có tác dụng hồi Hp như thảo dược.
028. Dũng cung (1C)
(10 - 70 - 0 - 2 - 40 - 8)
→ Tấn công liên tiếp 2 lần.
029. Hỏa công (1D)
(8 - 70 - 0 - 1~2 - 30 - 6)
030. Địa ngục hỏa (1E)
(11 - 54 - 0 - 1~2 - 25 - 10)
031. Phong sát (1F)
(7 - 80 - 20 - 1~2 - 30 - 4)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.
032. Cuồng phong (20)
(10 - 75 - 0 - 1~2 - 30 - 8)
033. Nhật quang (21)
(6 - 84 - 0 - 2~3 - 30 - 5)
034. Dũng quang điện (22)
(7 - 70 - 0 - 2~3 - 14 - 16)
→ Tấn công trong phạm vi 9 ô vuông.
035. Thổ chấn (23)
(1 - 55 - 0 - full - 10 - 20)
→ Tấn công toàn bộ quân địch có trên bản đồ.
036. Gậy trị thương (24)
(10 - 100 - 0 - 1 - 22 - 4)
→ Phục hồi Hp cho đồng đội ở gần.
037. Gậy tầm xa (25)
(10 - 100 - 0 - full - 15 - 4)
→ Phục hồi Hp cho đồng đội ở mọi khoảng cách.
038. Đũa phép Aaron (26)
(5 - 100 - 0 - 1 - 18 - 4)
→ Tăng 5 điểm STR cho đồng đội ở gần.
039. Gậy sữa chữa (27)
(6 - 100 - 0 - 1 - 4 - 4)
→ Sữa chữa vũ khí.
040. Gậy dịch chuyển (28)
(6 - 100 - 0 - 1 - 15 - 4)
→ Dịch chuyển đồng đội ở gần đến nơi tùy ý trên bản đồ.
041. Bình máu (29)
(10 - ?? - ?? - ?? - 3 - 0)
-> Hồi phục 10 Hp cho người sử dụng.
042. Nước thánh (2A)
(full - ?? - ?? - ?? - 3 - 0)
→ Hồi phục toàn bộ Hp cho người sử dụng.
043. Tăng lực (2B)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 3 ATK.
044. Cuốn sách bí mật (2C)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 3 CRIT.
045. Tăng tốc (2D)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 3 SPD.
046. Nữ thần (2E)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 3 LUK.
047. Long khiên (2F)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 3 DEF.
48. Chống phép (30)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 3 MAG.
49. Áo thiên thần (31)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 5 Hp.
50. Giày (32)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Tăng 2 MOV.
51. Chứng nhận hiệp sĩ (33)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Vật phẩm dùng để thăng cấp cho hiệp sĩ lv8.
52. Chứng nhận dũng binh (34)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
→ Vật phẩm dùng để thăng cấp cho Dũng binh, binh sĩ và cung thủ lv8.
53. Chứng nhận thánh binh (35)
(?? - ?? - ?? - ?? - 1 - 0)
-> Vật phẩm dùng để thăng cấp cho tu sĩ, nữ tu lv8.
54. Ngọc bán nguyệt (36)
(?? - ?? - ?? - ?? - full - 0)
→ Tăng 10% khả năng lên chỉ số ATK, SPD, CRIT, DEF khi up cấp.
55. Ngọc ánh quang (37)
(?? - ?? - ?? - ?? - full - 0)
→ Tăng 10% khả năng lên chỉ số HP, MAG, LUK khi up cấp.
56. Ngọc tinh thể (38)
(?? - ?? - ?? - ?? - full - 0)
→ Không giảm độ bền vũ khí của người sử dụng.
* Chú thích:- Các số 000, 001.. 056: Mã Dec của item
- Các số 00, 01, 02.. 38: Mã Hec của item
THE END.
0nline : 1
Hôm nay : 1
Trong tuần : 1
Trong tháng : 1
Tổng cộng : 437