ITEM HỎA ẤN III CHƯƠNG 1 BẢN THƯỜNG* Giải thích các thông số cơ bản của vũ khí:- ATK: Ảnh hưởng đến khả năng công kích
- HIT: Ảnh hưởng đến tỉ lệ chính xác khi tấn công
- CRIT: Ảnh hưởng đến khả năng ra đòn chí mạng
- FAR: Tầm sử dụng, tầm tấn công
- HEV: Độ bền của item, vũ khí (cho biết số lần có thể sử dụng)
- WEIGHT: Độ nặng của vũ khí, ảnh hưởng đến khả năng ra đòn x2 và tỉ lệ né tránh.
* Mã Item (Phần mở đóng ngoặc lần lượt theo thứ tự ATK- HIT- CRIT- FAR- HEV- WT):000. No weapons (00)
001. Kiếm sắt (01)
(6 - 70 - 0 - 1 - 30 - 4).
002. Kiếm thép (02)
(9 - 60 - 0 - 1 - 25 - 6)
003. Chí mạng kiếm (03)
(7 - 90 - 20 - 1 - 18 - 3)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.
004. Kiếm Bạc (04)
(12 - 80 - 0 - 1 - 20 - 4)
005. Lôi kiếm (05)
(8 - 65 - 0 - 1~2 - 20 - 7)
→ Tấn công bằng phép thuật.
006. Thánh kiếm (06)
(14 - 80 - 0 - 1- 15 - 3)
→ Lấy tổn thương của đối phương phục hồi cho bản thân
007. Lượng kiếm (07)
(12 - 85 - 7 - 1 - 18 - 3)
→ x2 kinh nghiệm nhận được.
008. Trọng kiếm (08)
(7 - 70 - 5 - 1 - 15 - 4)
→ Có cơ hội phá hủy vũ khí đối phương.
009. Thần vương kiếm (09)
(16 - 100 - 10 - 1 - 15 - 3)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể dùng để hồi Hp như thảo dược.
010. Dũng kiếm (0A)
(9 - 70 - 0 - 1 - 28 - 5)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.
011. Phá sắt kiếm (0B)
(8 - 70 - 0 - 1 - 20 - 7)
→ Có tác dụng với dòng giáp binh.
012. Vong nguyệt kiếm (0C)
(10 - 80 - 0 - 1 - 15 - 6)
→ Loại bỏ phòng thủ của cả ta và địch khi tấn công.
013. Thương sắt (0D)
(8 - 85 - 0 - 1 - 30 - 7)
014. Chí mạng thương (0E)
(10 - 100 - 20 - 1 - 20 - 7)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.
015. Thương bạc (0F)
(12 - 100 - 0 - 1 - 18 - 6)
016. Xuyên giáp thương (10)
(10 - 60 - 0 - 1~2 - 16 - 8)
→ Có tác dụng với dòng giáp binh.
017. Lao ném (11)
(10 - 68 - 0 - 1~2 - 20 - 9)
018. Thần điểu thương (12)
(17 - 100 - 0 - 1 - 15 - 11)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể sử dụng để hồi Hp như thảo dược.
019. Dũng thương (13)
(9 - 80 - 0 - 1 - 28 - 8)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.
020. Kim thương (14)
(9 - 75 - 0 - 1 - 18 - 7)
→ Có tác dụng với dòng kỵ bịnh.
021. Rìu sắt (15)
(9 - 60 - 0 - 1 - 33 - 9)
022. Rìu thép (16)
(14 - 50 - 0 - 1 - 28 - 13)
023. Rìu nhẹ (17)
(10 - 54 - 0 - 1~2 - 26 - 7)
024. Trường mộc rìu (18)
(11 - 60 - 0 - 2 - 16 - 10)
→ Có tác dụng với dòng kỵ binh.
025. Rìu ánh sáng (19)
(7 - 85 - 3 - 1~2 - 14 - 5)
026. Rìu bóng tối (1A)
(20 - 78 - 0 - 1 - 15 - 15)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể sử dụng để hồi Hp như thảo dược.
027. Dũng rìu (1B)
(14 - 70 - 0 - 1 - 26 - 11)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.
028. Rìu phép (1C)
(10 - 75 - 0 - 1 - 10 - 14)
→ Hi sinh Hp tăng lực tấn công.
029. Bàn tay qủy (1D)
(10 - 60 - 0 - 1 - 99 - 6)
030. Vuốt quỷ (1E)
(5 - 70 - 5 - 1 - 99 - 4)
031. Cung sắt (1F)
(6 - 70 - 0 - 2 - 28 - 5)
032. Cung thép (20)
(10 - 65 - 0 - 2 - 30 - 8)
033. Cung bạc (21)
(13 - 80 - 0 - 2 - 26 - 6)
034. Viễn cung (22)
(11 - 75 - 0 - 2~3 - 20 - 10)
035. Cận vệ cung (23)
(10 - 75 - 5 - 2 - 16 - 10)
→ Giảm 50% thương tổn.
036. Chí mạng cung (24)
(7 - 100 - 20 - 2 - 22 - 14)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.
037. Cung xà thần (25)
(16 - 80 - 7 - 2~3 - 15 - 10)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể sử dụng để hồi Hp như thảo dược.
038. Dũng cung (26)
(10 - 70 - 0 - 2 - 25 - 8)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.
039. Phá luật cung (27)
(10 - 75 - 0 - 2 - 14 - 8)
→ Có tác dụng với dòng lính phép thuật.
040. Ngục hỏa (28)
(8 - 70 - 0 - 1~2 - 25 - 6)
041. Dương hỏa (29)
(13 - 54 - 8 - 1~2 - 10 - 18)
042. Đại phong (2A)
(7 - 80 - 5 - 1~2 - 28 - 4)
043. Cuồng phong (2B)
(10 - 75 - 0 - 1~2 - 20 - 8)
044. Lôi chấn (2C)
(6 - 84 - 0 - 1~2 - 26 - 5)
045. Cuồng lôi (2D)
(11 - 70 - 8 - 1~2 - 18 - 16)
046. Địa chấn (2E)
(1 - 55 - 0 - full - 5 - 20)
→ Tấn công toàn bộ quân địch có trên bản đồ, hồi sau 3 lượt.
047. Diệt quang thánh (2F)
(1 - 60 - 0 - 2 - 10 - 18)
→ Làm Hp kẻ địch về 1, không có tác dụng đối với boss.
048. Hấp huuết (30)
(6 - 70 - 0 - 1~2 - 12 - 13)
→ Lấy thương tổn của đối phương phục hồi cho bản thân.
049. Liệt hỏa (31)
(8 - 55 - 0 - 2~3 - 12 - 16)
→ Tấn công trong phạm vi 9 ô vuông.
050. Thiên vũ phong (32)
(9 - 60 - 0 - 2~3 - 14 - 14)
→ Tấn công trong phạm vi 5 ô hình chữ thập.
051. Thần nhật quang (33)
(11 - 50 - 0 - 2~4 - 10 - 20)
→ Tấn công trong phạm vi 9 ô vuông.
052. Hơi thở rồng (34)
(5 - 80 - 0 - 1~3 - 99 - 10)
→ Loại bỏ phòng thủ vật lý, kháng phép của đối phương..
053. Gậy trị thương (35)
(10 - 100 - 0 - 1 - 23 - 4)
-> Phục hồi Hp cho đồng đội ở gần.
054. Gậy tầm xa (36)
(10 - 100 - 0 - full - 18 - 4)
→ Phục hồi Hp cho đồng đội ở mọi khoảng cách.
055. Gậy tăng lực (37)
(5 - 100 - 0 - 1 - 18 - 4)
→ Tăng 5 sức mạnh cho đồng đội ở gần.
056. Gậy phép thuật (38)
(5 - 100 - 0 - 1 - 18 - 4)
→ Tăng 5 phép thuật cho đồng đội ở gần.
057. Gậy sữa chữa (39)
(6 - 100 - 0 - 1 - 4 - 4)
→ Khôi phục độ bền của vũ khí.
058. Gậy dịch chuyển (3A)
(6 - 100 - 0 - 1 - 15 - 4)
→ Dịch chuyển đồng đội ở gần đến vị trí bất kì trên bản đồ.
059. Gậy triệu hồi (3B)
(6 - 100 - 0 - 1 - 10- 4)
→ Triệu hồi quái vật.
060. Thảo dược (3C)
(10 - ? - ? - ? - 3 - 0)
→ Hồi phục 10 Hp cho người sử dụng.
061. Thần dược (3D)
(20 - ? - ? - ? - 3 - 0)
→ Hồi phục 20 Hp cho người sử dụng.
062. Nước thánh (3E)
(full - ? - ? - ? - 3 - 0)
→ Hồi phục toàn bộ Hp cho người sử dụng.
063. Túi vàng (3F)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Ngẫu nhiên nhận được 1000 - 3000 vàng.
064. Chìa khóa bí mật (40)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Mở ra cửa hàng bí mật với vô số đồ hiếm, khi đi nhớ mang theo nhiều vàng.
065. Khiên sắt (41)
(? - ? - ? - ? - 4 - 0)
→ Phòng ngự tăng 4.
066. Khiên bạc (42)
(? - ? - ? - ? - 4 - 0)
→ Phòng ngự tăng 8.
067. Khiên phép thuật (43)
(? - ? - ? - ? - 3 - ?)
→ Kháng phép tăng 7.
068. Trái sức mạnh (44)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Sức mạnh tăng 2.
069. Trái kỹ năng (45)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Kỹ năng tăng 2.
070. Trái tốc độ (46)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Tốc độ tăng 2.
071. Trái may mắn (47)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ May mắn tăng 2.
072. Trái phòng ngự (48)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Phòng thủ vật lý tăng 2.
073. Trái phép thuật (49)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Phép thuật tăng 2.
074. Trái sinh mệnh (4A)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Giới hạn Hp tăng 3.
075. Trái di chuyển (4B)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Di chuyển tăng 1.
076. Kim Ấn (4C)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chuyển cấp cho lính hạng thấp (Lv 10 có thể sử dụng).
077. Hỏa Ấn (4D)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chuyển cấp cho lính hạng trung (Lv 20 có thể sử dụng).
078. Cổ văn ấn (4E)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chuyển cấp cho dòng linh cao cấp (Lv 30 có thể sử dụng).
079. Nhẫn luân hồi (4F)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Đưa nhân vật về lv1, giảm 80% chỉ số.
080. Nhẫn phục sinh (50)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chống lại cái chết, hồi phục toàn bộ Hp.
081. Nhẫn phục hồi (51)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Hồi phục 10 - 20% Hp mỗi lượt.
082. Nhẫn sinh tử (52)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Hi sinh Hp tăng tỉ lệ chí mạng.
083. Nhẫn bảo vệ (53)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Giảm 50% thương tổn.
084. Nhẫn phong ấn (54)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Phong ấn tỉ lệ chí mạng của cả ta và địch.
085. Nhẫn chiến binh (55)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Tăng 10% tỉ lệ lên chỉ số sức mạnh, tốc độ, kỹ năng, phòng ngự khi lên cấp.
086. Nhẫn phép thuật (56)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Tăng 10% tỉ lệ lên chỉ số Hp, phép thuật, may mắn khi lên cấp.
087. Nhẫn may mắn (57)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Có tỉ lệ không giảm độ bền của vũ khí khi tấn công (phụ thuộc vào chỉ số may mắn của nhân vật).
* Chú thích:- Các số thứ tự 000, 001.. 056 phía bên trái mã Dec của item.
- Các chữ số 00, 01, 02.. 87 phía bên phải là mã Hec của item.
THE END.
0nline : 1
Hôm nay : 1
Trong tuần : 1
Trong tháng : 2
Tổng cộng : 537