XtGem Forum catalog
※ saobang762.xtgem.com ※

Trang chủ l Diễn đàn
ITEM HỎA ẤN III CHƯƠNG 1 BẢN MOD
* Giải thích các thông số cơ bản của vũ khí:
- ATK: Ảnh hưởng đến khả năng công kích
- HIT: Ảnh hưởng đến tỉ lệ chính xác khi tấn công
- CRIT: Ảnh hưởng đến khả năng ra đòn chí mạng
- FAR: Tầm sử dụng, tầm tấn công
- HEV: Độ bền của item, vũ khí (cho biết số lần có thể sử dụng)
- WEIGHT: Độ nặng của vũ khí, ảnh hưởng đến khả năng ra đòn x2 và tỉ lệ né tránh.
* Mã Item (Phần mở đóng ngoặc lần lượt theo thứ tự ATK- HIT- CRIT- FAR- HEV- WT):
000. No weapons (00)

001. Kiếm sắt (01)
(4 - 85 - 0 - 1 - 50 - 3).

002. Kiếm thép (02)
(9 - 70 - 0 - 1 - 30 - 7)

003. Chí mạng kiếm (03)
(6 - 85 - 20 - 1 - 25 - 5)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.

004. Kiếm Bạc (04)
(10 - 90 - 0 - 1 - 30 - 6)

005. Lôi kiếm (05)
(10 - 80 - 0 - 1~2 - 30 - 6)
→ Tấn công bằng phép thuật.

006. Thánh kiếm (06)
(13 - 90 - 10 - 1- 20 - 2)
→ Lấy tổn thương của đối phương phục hồi cho bản thân

007. Lượng kiếm (07)
(12 - 100 - 15 - 1 - 25 - 3)
→ x2 kinh nghiệm nhận được.

008. Trọng kiếm (08)
(10 - 95 - 5 - 1 - 30 - 5)
→ Có cơ hội phá hủy vũ khí đối phương.

009. Thần vương kiếm (09)
(15 - 100 - 10 - 1 - 20 - 3)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể dùng để hồi Hp như thảo dược.

010. Dũng kiếm (0A)
(9 - 80 - 0 - 1 - 30 - 6)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.

011. Phá sắt kiếm (0B)
(9 - 85 - 5 - 1 - 35 - 5)
→ Có tác dụng với dòng giáp binh.

012. Vong nguyệt kiếm (0C)
(5 - 90 - 10 - 1 - 20 - 5)
→ Loại bỏ phòng thủ của cả ta và địch khi tấn công.

013. Thương sắt (0D)
(6 - 80 - 0 - 1 - 50 - 6)

014. Chí mạng thương (0E)
(8 - 80 - 25 - 1 - 25 - 7)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.

015. Thương bạc (0F)
(12 - 85 - 0 - 1 - 30 - 6)

016. Sao Băng Kích (10)
(17 - 95 - 20 - 1~2 - 30 - 2)
→ Có tác dụng với dòng giáp binh.

017. Lao ném (11)
(10 - 70 - 0 - 1~2 - 30 - 10)

018. Thần điểu thương (12)
(17 - 95 - 10 - 1 - 20 - 6)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể sử dụng để hồi Hp như thảo dược.

019. Dũng thương (13)
(10 - 85 - 2 - 1 - 30 - 7)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.

020. Kim thương (14)
(10 - 95 - 10 - 1 - 30 - 0)
→Số lượt và tránh né cao, có tác dụng với dòng kỵ bịnh.

021. Rìu sắt (15)
(10 - 65 - 0 - 1 - 50 - 7)

022. Rìu thép (16)
(14 - 55 - 5 - 1 - 30 - 13)

023. Rìu nhẹ (17)
(11 - 70 - 0 - 1~2 - 30 - 10)

024. Trường mộc rìu (18)
(12 - 60 - 10 - 2 - 30 - 11)
→ Có tác dụng với dòng kỵ binh.

025. Rìu ánh sáng (19)
(7 - 90 - 15 - 1~2 - 30 - 4)

026. Rìu bóng tối (1A)
(20 - 80 - 10 - 1 - 20 - 10)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể sử dụng để hồi Hp như thảo dược.

027. Dũng rìu (1B)
(13 - 60 - 5 - 1~2 - 30 - 10)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.

028. Rìu phép (1C)
(10 - 100 - 0 - 1 - 30 - 10)
→ Hi sinh Hp tăng lực tấn công.

029. Bàn tay qủy (1D)
(10 - 90 - 5 - 1 - 99 - 7)

030. Vuốt quỷ (1E)
(5 - 80 - 10 - 1~2 - 99 - 3)

031. Cung sắt (1F)
(5 - 90 - 0 - 2 - 50 - 4)

032. Cung thép (20)
(10 - 70 - 0 - 2 - 30 - 9)

033. Cung bạc (21)
(12 - 90 - 5 - 2 - 30 - 5)

034. Viễn cung (22)
(10 - 70 - 5 - 2~3 - 30 - 12)

035. Cận vệ cung (23)
(12 - 100 - 5 - 1 - 20 - 5)
→ Giảm 50% thương tổn.

036. Chí mạng cung (24)
(8 - 90 - 30 - 3 - 25 - 9)
→ Tăng tỉ lệ chí mạng.

037. Cung xà thần (25)
(15 - 98 - 20 - 3~4 - 20 - 5)
→ Có tác dụng với quái vật, có thể sử dụng để hồi Hp như thảo dược.

038. Dũng cung (26)
(10 - 90 - 5 - 2~3 - 30 - 7)
→ Tấn công 2 lần liên tiếp.

039. Phá luật cung (27)
(10 - 95 - 10 - 2 - 25 - 5)
→ Có tác dụng với dòng lính phép thuật.

040. Ngục hỏa (28)
(5 - 90 - 0 - 1~2 - 40 - 4)

041. Dương hỏa (29)
(10 - 80 - 5 - 1~2 - 30 - 8)

042. Đại phong (2A)
(7 - 85 - 5 - 1~2 - 30 - 5)

043. Cuồng phong (2B)
(12 - 70 - 10 - 2~3 - 30 - 7)

044. Lôi chấn (2C)
(3 - 95 - 0 - 3 - 35 - 1)

045. Cuồng lôi (2D)
(13 - 100 - 20 - 3~4 - 30 - 6)

046. Địa chấn (2E)
(5 - 80 - 0 - full - 5 - 20)
→ Tấn công toàn bộ quân địch có trên bản đồ, hồi sau 3 lượt.

047. Diệt quang thánh (2F)
(1 - 50 - 5 - 1~2 - 15 - 12)
→ Làm Hp kẻ địch về 1, không có tác dụng đối với boss.

048. Hấp huuết (30)
(10 - 100 - 0 - 1~2 - 30 - 8)
→ Lấy thương tổn của đối phương phục hồi cho bản thân.

049. Liệt hỏa (31)
(8 - 90 - 0 - 1~3 - 15 - 10)
→ Tấn công trong phạm vi 9 ô vuông.

050. Thiên vũ phong (32)
(10 - 85 - 0 - 2~3 - 15 - 10)
→ Tấn công trong phạm vi 5 ô hình chữ thập.

051. Thần nhật quang (33)
(12 - 100 - 0 - 2~4 - 15 - 15)
→ Tấn công trong phạm vi 9 ô vuông.

052. Hơi thở rồng (34)
(5 - 100 - 20 - 1~4 - 99 - 3)
→ Loại bỏ phòng thủ vật lý, kháng phép của đối phương..

053. Gậy trị thương (35)
(15 - 100 - 0 - 1 - 40 - 3)
-> Phục hồi Hp cho đồng đội ở gần.

054. Gậy tầm xa (36)
(12 - 100 - 0 - full - 36 - 3)
→ Phục hồi Hp cho đồng đội ở mọi khoảng cách.

055. Gậy tăng lực (37)
(5 - 100 - 0 - 1~2 - 36 - 4)
→ Tăng 5 sức mạnh cho đồng đội ở gần.

056. Gậy phép thuật (38)
(5 - 100 - 0 - 1~2 - 36 - 4)
→ Tăng 5 phép thuật cho đồng đội ở gần.

057. Gậy sữa chữa (39)
(6 - 100 - 0 - 1~2 - 4 - 2)
→ Khôi phục độ bền của vũ khí.

058. Gậy dịch chuyển (3A)
(6 - 100 - 0 - 1~2 - 20 - 3)
→ Dịch chuyển đồng đội ở gần đến vị trí bất kì trên bản đồ.

059. Gậy triệu hồi (3B)
(6 - 100 - 0 - 1 - 12 - 1)
→ Triệu hồi quái vật.

060. Thảo dược (3C)
(15 - ? - ? - ? - 4 - 0)
→ Hồi phục 15 Hp cho người sử dụng.

061. Thần dược (3D)
(30 - ? - ? - ? - 4 - 0)
→ Hồi phục 30 Hp cho người sử dụng.

062. Nước thánh (3E)
(full - ? - ? - ? - 4 - 0)
→ Hồi phục toàn bộ Hp cho người sử dụng.

063. Túi vàng (3F)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Ngẫu nhiên nhận được 1000 - 3500 vàng.

064. Chìa khóa bí mật (40)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Mở ra cửa hàng bí mật với vô số đồ hiếm, khi đi nhớ mang theo nhiều vàng.

065. Khiên sắt (41)
(? - ? - ? - ? - 5 - 0)
→ Phòng ngự tăng 5.

066. Khiên bạc (42)
(? - ? - ? - ? - 5 - 0)
→ Phòng ngự tăng 10.

067. Khiên phép thuật (43)
(? - ? - ? - ? - 4 - ?)
→ Kháng phép tăng 12.

068. Trái sức mạnh (44)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Sức mạnh tăng 2.

069. Trái kỹ năng (45)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Kỹ năng tăng 2.

070. Trái tốc độ (46)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Tốc độ tăng 2.

071. Trái may mắn (47)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ May mắn tăng 2.

072. Trái phòng ngự (48)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Phòng thủ vật lý tăng 2.

073. Trái phép thuật (49)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Phép thuật tăng 2.

074. Trái sinh mệnh (4A)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Giới hạn Hp tăng 3.

075. Trái di chuyển (4B)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Di chuyển tăng 1.

076. Kim Ấn (4C)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chuyển cấp cho lính hạng thấp (Lv 10 có thể sử dụng).

077. Hỏa Ấn (4D)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chuyển cấp cho lính hạng trung (Lv 20 có thể sử dụng).

078. Cổ văn ấn (4E)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chuyển cấp cho dòng linh cao cấp (Lv 30 có thể sử dụng).

079. Nhẫn luân hồi (4F)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Đưa nhân vật về lv1, giảm 80% chỉ số.

080. Nhẫn phục sinh (50)
(? - ? - ? - ? - 1 - 0)
→ Chống lại cái chết, hồi phục toàn bộ Hp.

081. Nhẫn phục hồi (51)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Hồi phục 15 - 25% Hp mỗi lượt.

082. Nhẫn sinh tử (52)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Hi sinh Hp tăng tỉ lệ chí mạng.

083. Nhẫn bảo vệ (53)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Giảm 50% thương tổn.

084. Nhẫn phong ấn (54)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Phong ấn tỉ lệ chí mạng của cả ta và địch.

085. Nhẫn chiến binh (55)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Tăng 10% tỉ lệ lên chỉ số sức mạnh, tốc độ, kỹ năng, phòng ngự khi lên cấp.

086. Nhẫn phép thuật (56)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Tăng 10% tỉ lệ lên chỉ số Hp, phép thuật, may mắn khi lên cấp.

087. Nhẫn may mắn (57)
(? - ? - ? - ? - full - 0)
→ Có tỉ lệ không giảm độ bền của vũ khí khi tấn công (phụ thuộc vào chỉ số may mắn của nhân vật).
* Chú thích:
- Các số thứ tự 000, 001.. 056 phía bên trái mã Dec của item.
- Các chữ số 00, 01, 02.. 87 phía bên phải là mã Hec của item.
THE END.
→|Về Trang Chủ|✌

0nline : 1
Hôm nay : 1
Trong tuần : 1
Trong tháng : 5
Tổng cộng : 803